Loại phương tiện |
Phí kiểm định xe cơ giới (vnđ) |
Lệ phí cấp chứng nhận (vnđ) |
Tổng tiền (vnđ) |
Ô tô dưới 10 chỗ |
240.000 |
100.000 |
340.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế |
280.000 |
50.000 |
330.000 |
Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế |
320.000 |
50.000 |
370.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế |
350.000 |
50.000 |
400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn |
320.000 |
50.000 |
370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn |
280.000 |
50.000 |
330.000 |
Ô tô tải, ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo |
350.000 |
50.000 |
400.000 |
Ô tô tải, ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng |
560.000 |
50.000 |
610.000 |
Ô tô cứu thương |
240.000 |
100.000 |
290.000 |
Công nông và các loại vận chuyển tương tự |
180.000 |
50.000 |
230.000 |